Mobifone xin giới thiệu Báo giá cước cáp quang Mobifone có băng thông mới nhất. Với chính sách cực kỳ hấp dẫn áp dụng cho khách hàng cá nhân và Doanh nghiệp đăng ký mới.

– Trang bị Modem Wifi miễn phí

– Trả từng tháng : phí hòa mạng chỉ 500,000 VND

– Trả trước 6 tháng : phí hòa mạng chỉ còn 250,000 VND

– Trả trước 12 tháng: miễn phí hòa mạng

chuong-trinh-dac-biet-cho-khach-hang-lap-mang-mobi-fiber-thang-12-2020

Giá cước lắp cáp quang Mobifone cho khách hàng cá nhân

– Đối tượng khách hàng: hộ gia đình, sinh viên, người thuê trọ/nhà, kiot, quán ăn nhỏ, quán cà phê cóc, căn hộ mini, căn hộ chung cư. Quý khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 4 gói cước. Gói càng cao,sử dụng càng tốt.

– Với nhu cầu bình thường nên lựa chọn gói Mobi Fiber 1 hoặc Mobi Fiber 2. Hoặc có thể liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn gói cước phù hợp nhất.

– Điều kiện đăng ký: Phải có CMND bản gốc.

Gói cướcBăng thôngCước tháng
WIFI 1100 Mbps150.000
WIFI 2150 Mbps180.000
WIFI 3200 Mbps210.000

Gói cước lắp mạng Mobifone đa dạng, cho khách hàng nhiều sự lựa chọn để phù hợp với nhu cầu sử dụng, từ 30Mbps – 55Mbps phù hợp từ 5 – 25 người sử dụng.

Giá cước cáp quang Mobifone cho Doanh nghiệp

– Đối tượng khách hàng: quán cafe lớn, nhà hàng, khách sạn, công ty, xí nghiệp, bệnh viện, trường học, building, tiệm net. Quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn 1 trong 3 gói cước dưới bảng, gói cước MF5 sẽ tương đối phù hợp.

– Với mỗi gói cước Fiber cáp quang Mobifone sẽ tương ứng với nhu cầu sử dụng khác nhau. Tùy thuộc vào nhiều yếu tố như: số lượng user, thiết bị điện thoại, laptop, desktop, máy tính bảng và nhu cầu sử dụng để phục vụ cho công việc, xem phim, chơi game,… sẽ có một gói cước cáp quang phù hợp nhất.

– Vậy nên hãy liên hệ cho tổng đài cáp quang Mobifone Đà Nẵng để được tư vấn tận tình và giúp bạn lựa chọn gói cáp quang Mobifone giá rẻ phù hợp, tiết kiệm chi phí.

– Điều kiện đăng ký: Phải có Giấy Phép Kinh Doanh bản gốc.

Gói cướcBăng thông trong nướcBăng thông quốc tếIP TĩnhGiá cước/tháng
FDN 1100 Mbps1 Mbps-450.000
FDN 2100 Mbps2 Mbps1 IP700.000
FDN 3100 Mbps3 Mbps1 IP900.000
FDN 4150 Mbps2 Mbps1 IP920.000
FDN 5150 Mbps3 Mbps1 IP980.000
FDN 6150 Mbps4 Mbps1 IP1.100.000
FDN 7200 Mbps4 Mbps1 IP1.300.000
FDN 8200 Mbps6 Mbps1 IP2.400.000
FDN 9200 Mbps8 Mbps1+1 Block4.800.000
FDN 10250 Mbps7 Mbps1+1 Block4.900.000
FDN 11250 Mbps9 Mbps1+1 Block5.400.000
FDN 12250 Mbps11 Mbps1+1 Block6.100.000
FDN 13300 Mbps10 Mbps1+1 Block6.600.000
FDN 14300 Mbps15 Mbps1+1 Block8.00.000
FDN 15300 Mbps20 Mbps1+1 Block10.800.000
FDN 400400 MbpsTheo tốc độ mạng1 IP1.540.000
FDN 400 Plus300 Mbps5 Mbps1 IP6.490.000
FDN 400 Vip300 Mbps10 Mbps1 IP7.480.000
FDN 600300 MbpsTheo tốc độ mạng1 IP4.510.000
FDN 600 Plus300 Mbps10 Mbps1 IP8.250.000
FDN 600 Vip300 Mbps15 Mbps1 IP9.900.000
FDN 800300 MbpsTheo tốc độ mạng1 IP9.0200.000
FDN 800 Plus300 Mbps25 Mbps1 IP12.100.000
FDN 800 Vip300 Mbps30 Mbps1 IP13.750.000
FDN 1000300 MbpsTheo tốc độ mạng1 IP13.860.000
FDN 1000 Plus300 Mbps30 Mbps1 IP19.690.000
FDN 1000 Plus300 Mbps40 Mbps1 IP22.000.000

Liên hệ lắp đặt tổng đài viên để được tư vấn gói cước phù hợp nhất, chính xác nhất theo tỉnh thành trên toàn quốc.